Thực đơn
Từ vựng Các loại từ vựngDưới đây liệt kê theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất:[3][4]
Kho từ vựng đọc của một người là tất cả những từ mà anh ấy/chị ấy có thể nhận ra lúc đọc. Đây là loại kho từ vựng lớn nhất, đơn giản vì nó bao gồm cả ba loại khác.
Kho từ vựng nghe của một người là tất cả những từ mà anh ấy/chị ấy có thể nhận ra khi nghe lời nói. Kho từ vựng này được trợ giúp (bổ sung) về kích thước bằng văn cảnh và giọng điệu.
Kho từ vựng viết của một người là tất cả những từ mà anh ấy hoặc chị ấy có thể áp dụng trong khi viết. Đối lập với hai loại từ vựng trước, từ vựng viết được kích thích/cưỡng ép bởi người dùng của nó
Từ vựng nói của một người là tất cả những từ mà anh ấy hoặc chị ấy có thể sử dụng trong lúc nói, phát biểu. Nhờ bản chất tự sinh của từ vựng nói, các từ thường xuyên bị dùng sai. Sự dùng sai này (mặc dù không cố ý và có thể bỏ qua) có thể được bù đắp bằng biểu cảm khuôn mặt, giọng điệu, hay động tác tay chân.
Thực đơn
Từ vựng Các loại từ vựngLiên quan
Từ Từ Hi Thái hậu Từ trường Từ Hán-Việt Từ trường Trái Đất Từ Dụ Từ mượn trong tiếng Việt Từ An Thái hậu Từ Tĩnh Lôi Từ dài nhất trong tiếng AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Từ vựng http://www.balancedreading.com/vocabulary.html http://dictionary.cambridge.org/define.asp?key=885... http://www.sedl.org/reading/framework/research.htm... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Vocabu...